cách biệt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cách biệt+ verb
- To separate completely, to cut off
- mấy năm trời cách biệt
to be cut off for some long years
- mấy năm trời cách biệt
- To be very different from
- dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, nông thôn ngày càng cách biệt với thành thị
under socialism, the countryside gets more and more different from the cities
- dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, nông thôn ngày càng cách biệt với thành thị
Lượt xem: 398