--

cách biệt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cách biệt

+ verb  

  • To separate completely, to cut off
    • mấy năm trời cách biệt
      to be cut off for some long years
  • To be very different from
    • dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, nông thôn ngày càng cách biệt với thành thị
      under socialism, the countryside gets more and more different from the cities
Lượt xem: 385